Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Bảo Thy
Xem chi tiết
#Blue Sky
12 tháng 8 2021 lúc 13:53

Hmm.... Đề bài của bài này nghĩa là: "cùng vs ng kiểu như cùng bàn, hay ngồi cạnh hỏi và trả lời về chỗ bạn ở. Sau đó điền vào các ghi chú".
Vậy thì, bạn có thể hỏi và trả lời theo các mẫu câu như sau:
- Where do you live?
I live in..........
- What do you think about your place you live?
I think it's.........
(Vân vân và vân vân.....Đây chỉ là ví dụ những mẫu câu mik đưa ra cho bạn tham khảo thui nhé)
Chúc bạn học tốt ✔
Và.... bạn có thể tick cho mik đc hông?

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:03

 

My hometown

What is the name of your hometown?

My hometown is Vung Liem.

Where is your hometown?

It is in Vinh Long province.

Is it in a town or city?

It is in a small town.

What is it famous for?

It is famous for fresh fruit, traditional cakes and beautiful rice paddies.

What is the weather like?

The weather is warm.

What do you like about it?

I like the hospitable people, peaceful life and fresh air.

 
Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:05

 

Quê hương của tôi

Tên của quê hương bạn là gì?

Quê của tôi là Vũng Liêm.

Quê bạn ở đâu?

Nó thuộc tỉnh Vĩnh Long.

Nó ở thị trấn hay thành phố?

Nó ở một thị trấn nhỏ.

Nó nổi tiếng về cái gì?

Nó nổi tiếng về trái cây tươi, các món bánh truyền thống và cánh đồng lúa xinh đẹp.

Thời tiết như thế nào?

Thời tiết ấm áp.

Bạn thích gì về nó?

Tôi thích người dân hiếu khách, cuộc sống yên bình và không khí trong lành.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2017 lúc 3:50

Hướng dẫn dịch:

- Bạn đến từ đâu?

+ Mình đến từ Hà Nội.

- Địa chỉ của bạn là gì?

+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.

- Bạn sống ở đâu?

+ Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
19 tháng 8 2023 lúc 17:01

1 - e

2 - g

3 - a

4 - f

5 - d

6 - h

7 - c

8 - b

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
18 tháng 2 2023 lúc 20:20

1 Where did you live when you were younger?

- I lived in Ha Noi when I was younger

2. What did you do last week?

- I played badminton with my friends

3. When did you last go to the cinema?

- I went to the cinema yesterday

4. What film did you see?

- I saw film RED

5. Who did you go with?

- I went with my sister

6. Did you do any sports last week?

- No, I didn’t

7. Did you play any video games yesterday?

- No, I didn’t

8. Did you have fun on your last holiday?

- Yes, I did

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:09

A: Did you live here when you were younger?

(Bạn đã sống ở đây khi bạn còn nhỏ?)

B: No, I didn’t.

(Không.)

A: What did you do last weekend?

(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)

B: I went to a restaurant.

(Tôi đã đến một nhà hàng.)

A: When did you last go to the cinema?

(Lần cuối cùng bạn đến rạp chiếu phim là khi nào?)

B: I last went to the cinema one year ago.

(Lần cuối tôi đến rạp chiếu phim là một năm trước.)

A: What film did you see?

(Bạn đã xem phim gì?)

B: I saw the film “ Fast and Furious”.

(Tôi đã xem bộ phim “Fast and Furious”.)

A: Who did you go with?

(Bạn đã đi với ai?)

B: I went with my friends.

(Tôi đã đi với bạn bè của tôi.)

A: Did you do any sports last weekend?

(Bạn có chơi môn thể thao nào cuối tuần trước không?)

B: No, I didn’t.

(Không, tôi không chơi.)

A: Did you play any video games yesterday?

(Hôm qua bạn có chơi trò chơi điện tử nào không?)

B: No, I didn’t.

(Không, tôi không có.)

A: Did you have fun on your last holiday?

(Bạn có vui trong ngày nghỉ lễ vừa rồi không?)

B: Yes, I did.

(Vâng, tôi có.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 20:16

1. How far can you run and swim?

(Bạn có thể chạy và bơi bao xa?)

I can run two kilometers and swim five hundred meters.

(Tôi có thể chạy hai km và bơi năm trăm mét.)

2. How many words can you say in ten seconds?

(Bạn có thể nói bao nhiêu từ trong 10 giây?)

I can say about thirty words in ten seconds.

(Tôi có thể nói khoảng ba mươi từ trong mười giây.)

3. How strict is your teacher?

(Giáo viên của bạn nghiêm khắc như thế nào?)

She’s so strict that we daren’t never be late for school.

(Cô ấy nghiêm khắc đến nỗi chúng tôi không bao giờ dám đi học muộn.)

4. How tall are you?

(Bạn cao bao nhiêu?)

I’m just 1,5 metres tall.

(Tôi chỉ cao 1,5 mét.)

5. How often are you late for school?

(Bạn có thường xuyên đi học muộn không?)

I’m never late for school.

(Tôi không bao giờ đi học muộn.)

6. How cold is your town in winter?

(Thị trấn của bạn lạnh như thế nào vào mùa đông?)

It’s about 15 °C in winter.

(Nhiệt độ khoảng 15 ° C vào mùa đông.)

7. How much does a burger cost?

(Một chiếc bánh mì burger giá bao nhiêu?)

It costs fifty Vietnam dong.

(Nó có giá năm mươi đồng Việt Nam.)

8. How long can you keep your eyes open?

(Bạn có thể mở mắt trong bao lâu?)

Just 5 seconds, I think.

(Tôi nghĩ chỉ 5 giây thôi.)

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 14:29

1. What are you reading?

(Bạn đang đọc sách gì vậy?)

I’m reading The Little Prince.

(Tôi đang đọc cuốn Hoàng Tử Bé.)

2. Where do your parents come from?

(Bố mẹ của bạn đến từ đâu?)

My parents come from Ha Noi.

(Bố mẹ của tôi đến từ Hà Nội.)

3. Who are you idolising?

(Bạn đang thần tượng ai?)

I’m idolising Son Tung M-TP / Seventeen..

(Tôi đang thần tượng Sơn Tùng M-TP / Seventeen...)

4. How do you go to school?

(Bạn đến trường bằng phương tiện gì?)

I go to school by bike.

(Tôi đến trường bằng xe đạp.)

5. How often do you go to the cinema?

(Bạn đến rạp chiếu phim bao lâu một lần?)

I go to the cinema once a week / month / ….

(Tôi đến rạp chiếu phim một lần một tuần / tháng / …)

6. When does the football match start?

(Khi nào trận bóng đá bắt đầu?)

It starts in half an hour.

(Nó bắt đầu trong nửa tiếng nữa.)

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 0:57

1 - b

2 - d

3 - e

4 - a

5 - c

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 0:57

1b 2d 3e 4a 5c

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:11

 

Group 1: Fruits and vegetables

(Nhóm 1: Hoa quả và rau)

 

Group 2: Bread, pasta, etc

(Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.)

Group 3: Meat, fish, etc

(Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.)

Group 4: Fat

(Nhóm 4: Chất béo)

Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc.

(Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.)

Ly

an apple, some green  beans

(một quả táo,

một ít đậu xanh)

some bread,

some potatoes

(một ít bánh mì,

một số khoai tây)

 fish

(cá)

 butter

(bơ)

 yoghurt

(sữa chua)

Mai

 

 bananas, carrots

(chuối, cà rốt)

 noodles, rice

(mì, cơm)

pork, chicken, beef

(thịt lợn, thịt gà, thịt bò)

chips, burger

(khoai tây chiên, bánh burger)

milk, cheese 

(sữa, phô mai)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:11

Student A: What’s your favourite food?

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Student B: I like apples and green beans.

(Tôi thích táo và đậu xanh.)

Student A: What do you eat everyday?

(Bạn ăn gì hàng ngày?)

Student B: I eat some bread and some potatoes every day.

(Tôi ăn một ít bánh mì và một ít khoai tây mỗi ngày.)

Student A: Are they delicious?

(Chúng có ngon không?)

Student B: Yes, they are really yummy.

(Vâng, chúng thực sự rất ngon.)

Bình luận (0)
Minh Anh Vũ
Xem chi tiết